Vietnamese edit

Alternative forms edit

Etymology edit

Hebrew משה

Proper noun edit

Mô-sê

  1. (biblical, Catholicism) Moses
    • (Can we date this quote?), “Sách Dân Số 31 [The Book of Numbers 31]”, in Kinh Thánh [The Holy Bible]:
      Ông Mô-sê nói với họ: “Sao anh em lại để cho cả bọn đàn bà này sống? Chính bọn chúng đã nghe lời Bi-lơ-am, mà lôi cuốn con cái Ít-ra-en phạm tội bất trung với ĐỨC CHÚA trong vụ Pơ-o, nên tai họa đã giáng xuống cộng đồng của ĐỨC CHÚA. Vậy bây giờ, hãy giết hết các con trai, cũng như mọi phụ nữ đã biết đến việc vợ chồng, đã ăn ở với đàn ông. Còn mọi con gái nhỏ tuổi chưa ăn ở với đàn ông, thì hãy để cho chúng sống và thuộc về anh em.
      Moses told them, "Why did you let these women live? They listened to Balaam, induced Israelites to commit treason against the LORD in the Peor incident, so that calamity was inflicted on the LORD's people. So now, kill all the boys as well as the women who have slept with a man. As for the young girls who have not slept with a man, save them for yourselves.