Vietnamese

edit

Etymology

edit

cực (miserable) +‎ chẳng (not) +‎ đã (pleasurable).

Pronunciation

edit

Adverb

edit

cực chẳng đã

  1. on the basis of desperate times calling for desperate measures
    Cực chẳng đã tao mới phải đi làm Co.opmart. Ai mà thích làm công lương thấp đâu!
    I work at Co.opmart because I'm desperate for money. Nobody likes working for paltry pay!