chết đói
Vietnamese
editEtymology
editchết (“to die”) + đói (“hungry”).
Pronunciation
edit- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕet̚˧˦ ʔɗɔj˧˦]
- (Huế) IPA(key): [t͡ɕet̚˦˧˥ ʔɗɔj˨˩˦]
- (Saigon) IPA(key): [cəːt̚˦˥ ʔɗɔj˦˥]
Verb
edit- to starve (to death)
- 100.000 trẻ em Ethiopia có nguy cơ chết đói.
- 100,000 Ethiopian children are at risk to starve to death.