dúm
Vietnamese
editPronunciation
editVerb
editdúm
- to wrinkle
- 1934, Nguyễn Công Hoan, Lá ngọc cành vàng, Tân Dân, page 30:
- Vừa thấy Chi giơ cả hai chân lên trời, khiến người Khách phải cười, dúm cả hai mắt; Nga cũng không nhịn cười được.
- She just saw Chi raising up both his feet, making the foreigner laugh and wrinkle both his eyes; Nga also could not suppress a laugh.