Vietnamese

edit

Etymology

edit

Sino-Vietnamese word from 覺悟.

Pronunciation

edit

Verb

edit

giác ngộ

  1. (especially Buddhism or communism) to achieve enlightenment on or to have a good grasp on
    giác ngộ nhận thức cách mạng
    to have grasped revolutionary ideas
    Đầu óc tôi vẫn còn đang trong thời gian hồi phục kể từ khi tôi giác ngộ những ý tưởng lớn đó.
    My brain has been in recovery mode ever since I got a firm grasp on those big-brain ideas.
  2. (especially communism) to enlighten
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 32:
      Được tỏa sáng vì giác ngộ, anh ý thức sứ mệnh giác ngộ lại người khác để thức tỉnh đồng bào.
      Enlightened because of having become conscious, he felt it his mission to make other people conscious to wake up his countrymen.