kì đà
See also: kida
Vietnamese
editAlternative forms
editEtymology
editFrom Proto-Vietic *daː. Cognate with Arem kadɑː. See also cự đà.
Discounting reduplicatives and prefixal words (like cà giựt and bồ nông), this is one of the true disyllabic words in Vietnamese, see thằn lằn, mồ hôi, kì nhông, bồ hóng for some more examples.
Pronunciation
editNoun
edit(classifier con) kì đà
- monitor lizard
- 1957, Đoàn Giỏi, chapter 18, in Đất rừng phương Nam, Kim Đồng:
- Không phải cá sấu, mà cũng không phải là kỳ đà. Kỳ đà thì mõm nhọn chứ!
- It isn't a crocodile, but it isn't a monitor either. Monitors have a sharp snout!