Vietnamese

edit

Etymology

edit

A rather recent loan from a form of Chinese 馬刀马刀 (mǎdāo) (SV: đao), most likely from Cantonese.

Pronunciation

edit

Noun

edit

(classifier cây, cái) mã tấu

  1. machete
    Synonym: phớ
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 34:
      Xung quanh anh, lố nhố những tên lính Pháp, lính Việt mang súng, dùi cui, mã tấu.
      Around him milled French and Vietnamese soldiers carrying guns, clubs, and machetes.