Vietnamese

edit

Etymology

edit

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese (honest and cautious, SV: nguyện).

Pronunciation

edit

Adjective

edit

ngoan (, 𠺿, )

  1. good; well-behaved; well-mannered; submissive
    • 1936, Vũ Trọng Phụng, chapter 2, in Số đỏ, Hà Nội báo:
      Tôi đã dặn nó thỉnh thoảng phải bảo trẻ nhỏ ra ném sấu ngoài phố, không thì để nhà cửa cho rõ bẩn thỉu, cống rãnh cho nó ngập lụt, cho thầy mintoa thỉnh thoảng biên phạt, thì tôi mới có dịp phạt lại vợ thầy ấy, thế mà nó cứ để con tôi ngoan như bụt, nhà cửa sạch như lau, như chùi !
      I told her to, now and then, tell the children to to outside and throw dracontomelum out in the street, or else to leave the house obviously dirty or to let the sewer flow over, that Mr Mille Trois can sometimes write her fines — which will give me an opportunity to fine his wife back — but she keeps the children well-behaved like angels and the house clean like a mop!
    • 1985, “Cho Con [For You, Child]”, Tuấn Dũng (lyrics), Phạm Trọng Cầu (music)‎[1]performed by Mộng Thi:
      Ba mẹ là lá chắn, che chở suốt đời con.
      Vì con là con ba, con của ba rất ngoan.
      Vì con là con mẹ, con của me rất hiền.
      Dad and Mom are the shields, safeguarding you your whole life long.
      For you are Dad's child, very well-behaved and well-mannered.
      For you are Mom's child, very meek and mild.

Derived terms

edit