See also: thulu

Vietnamese

edit

Pronunciation

edit

Adjective

edit

thu lu

  1. making oneself small
    • 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 209:
      Thời của hắn chưa tới, đành phải ngồi thu lu chứng kiến mọi lẽ đời vậy.
      His time had not yet come, and so he had to make himself small and witness life passing by.