Vietnamese edit

Pronunciation edit

Adjective edit

u

  1. dull, numb
    • 1978, Chu Lai, chapter 4, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
      Rồi với nết mặt kỳ quặc, nửa u mê, nửa thanh thản, anh tẩn mẩn kỳ cọ kỹ từng ngón tay, ngón chân.
      Then, with a strange expression – half dull half untroubled – he carefully and meticulously scrubbed each finger and each toe.