Vietnamese edit

Etymology edit

áo (top garment) +‎ mưa (rain).

Pronunciation edit

Noun edit

áo mưa

  1. a raincoat or a rain poncho
    • 2012 April 1, Vĩnh Khang, “Nhà văn Trang Hạ: Yêu người đàn ông biết bắt cướp [Trang Hạ, the Writer Who Loves a Man Who Chases down Muggers]”, in Nông nghiệp Việt Nam [Vietnamese Agriculture]:
      Có lần, trời sắp mưa, bố chồng tôi dặn: “Đem theo áo mưa con nhé”, câu nói đó làm tôi phát khóc vì từ bé tới giờ, tôi ít được quan tâm như thế.
      One time when it was about to rain, my father-in-law told me, "Don't forget your raincoat," which made me cry because I had rarely ever been cared about that way since childhood.
  2. (slang) Synonym of bao cao su (raincoat) (condom)
    • (Can we date this quote?), 曹婷, “Chương 16: Tiếng than [Chapter 16: The Groan]”, in Đỗ Thu Thuỷ, transl., Xin lỗi, em chỉ là con đĩ [Sorry, I'm Just a Whore], translation of 我把爱情煲成汤:
      Tại vì bình thường thì lúc nào sếp cũng chuẩn bị sẵn áo mưa, và xưa nay lần nào cũng mang bao. Nhưng có một lần ông sếp phải cách ba tháng mới quay lại đây, không mang bao. Hạ Âu cũng không biết, không cảm nhận.
      'Cause he usually had his raincoats ready and always got gloved up. But one time he came back after three months without a glove. He Ou didn't know and didn't feel anything.

See also edit

Further reading edit