Vietnamese

edit

Etymology

edit

Sino-Vietnamese word from 摩耶, Buddhist Literary Chinese 摩耶, Sanskrit माया (māyā́).

Pronunciation

edit

Proper noun

edit

Ma Da

  1. (Buddhism) Maya (Gautama Buddha's mother)
    Ma Da Phu nhânLady Maya
    • 2023 December 15, “Lý giải về hoàng hậu Ma Da - người mẹ đặc biệt nhất thế gian”, in Phật giáo - Giáo hội Phật giáo Việt Nam:
      Hoàng hậu Ma Da là mẹ của Thái tử Tất Đạt Đa (tức Đức Phật Thích Ca Mâu Ni sau này). Đức Phật là bậc có phước báu lớn nhất thế gian, không ai sánh bằng; nhưng sau khi sinh Đức Phật được 7 ngày thì mẹ Ngài qua đời.
      Queen Maya was the mother of Crown Prince Siddhartha (later known as the Buddha Shakyamuni). The Buddha had unrivaled fortune, but His mother died seven days after giving birth to Him.