mi tâm
Vietnamese
editEtymology
editSino-Vietnamese word from 眉心.
Pronunciation
editNoun
edit- space between the eyebrows
- 2005, chapter 17, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- […] chiêu Nhất dương chỉ ấy đánh trúng giữa mi tâm y, phá tan Cáp mô công mà y nhiều năm khổ luyện.
- […] that One-Yang Finger strike hit him right between his eyebrows, breaking the Toad Skill he had been practicing for many years.