Vietnamese edit

Etymology edit

Sino-Vietnamese word from 危險.

Pronunciation edit

Adjective edit

nguy hiểm

  1. dangerous; hazardous
    • 2012, Joe Ruelle, “Rất nguy hiểm [Very Dangerous]”, in Ngược chiều vun vút [Whooshing toward the Other Way], Nhã Nam:
      “Rất nguy hiểm!” Tôi vô cùng đau đớn với câu nhận xét này. Các anh bình luận viên chỉ cần xem trọng tài búng đồng xu đầu trận là đã kêu “rất nguy hiểm” mấy lần rồi. (Biết đâu bị rơi tiền?) Rất nguy hiểm, rất nguy hiểm; cái gì cũng nguy hiểm hết — thành ra chẳng có gì là nguy hiểm cả.
      “Very dangerous!” I cringe so hard at this kind of comment. These commentators keep saying stuff like “very dangerous” again and again, even when the ref’s merely tossing the damn coin at the very start of the match. (Maybe they think the ref could lose that coin any time?) Very dangerous, very dangerous; everything’s dangerous — so nothing is dangerous.
    • 2012, Joe Ruelle, “Không bấm [Never Eject]”, in Ngược chiều vun vút [Whooshing toward the Other Way], Nhã Nam:
      Tôi hay nói với bạn bè tôi sẽ thành lập CLB Un-Safe Remove Hardware, rút phần cứng nguy hiểm nhất có thể (CLB Rút liều). Mỗi tuần những người “không bấm” như tôi có thể gặp gỡ nhau một lần, chia sẽ những khó khăn do những người có bấm gây ra. Còn nếu có thành viên nào bị phát hiện bấm nút đó, nhiều lần hay ít, say rượu hay tỉnh, người ấy sẽ bị đuổi khỏi CLB và phải sống nốt cuộc đời trong nỗi nhục của một người bấm chui.
      I often tell my friends I'll found the Un-Safe Remove Hardware Club (aka the Club of the Daring Removers). "Non-ejectors" like me can meet up once every week and share the nuisances "ejectors" cause. If a member is caught ejecting, few or many times, drunk or sober, they'll be ejected from the club and have to forever live the shameful life of a closet ejector.
  2. (slang) pretentious; presumptuous; pompous; conceited
    Cái đồ ngu mà cứ tỏ ra nguy hiểm!
    You are such a pretentious jerk!

Noun edit

nguy hiểm

  1. danger

Synonyms edit