sluôn
Tày
editEtymology
editInherited from Proto-Tai *swɯːnᴬ, from Middle Chinese 園 (MC hjwon). Cognate with Thai สวน (sǔuan), Lao ສວນ (sūan), Northern Thai ᩈ᩠ᩅᩁ, Lü ᦷᦉᧃ (ṡon), Tai Dam ꪎꪺꪙ, Tai Dón ꪎꪺꪙ, Shan သူၼ် (sǔun), Ahom 𑜏𑜤𑜃𑜫 (sun), Zhuang suen.
Pronunciation
edit- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [ɬuən˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [θuən˦]
Noun
editReferences
edit- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][1] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][2][3] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên