tôn sùng
Vietnamese
editEtymology
editSino-Vietnamese word from 尊崇.
Pronunciation
edit- (Hà Nội) IPA(key): [ton˧˧ sʊwŋ͡m˨˩]
- (Huế) IPA(key): [toŋ˧˧ ʂʊwŋ͡m˦˩] ~ [toŋ˧˧ sʊwŋ͡m˦˩]
- (Saigon) IPA(key): [toŋ˧˧ ʂʊwŋ͡m˨˩] ~ [toŋ˧˧ sʊwŋ͡m˨˩]
Verb
edit- to revere
- 2010, Minh Niệm, “Biết đủ”, in Hiểu về trái tim, NXB Trẻ:
- […] để hạn chế khuynh hướng tôn sùng vật chất.
- […] to limit the tendency of revering the material.