tuần trăng
Vietnamese
editEtymology
editPronunciation
edit- (Hà Nội) IPA(key): [twən˨˩ t͡ɕaŋ˧˧]
- (Huế) IPA(key): [twəŋ˦˩ ʈaŋ˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [t⁽ʷ⁾əŋ˨˩ ʈaŋ˧˧]
Noun
edit- lunation, a period from one new moon to the next
- 1978, Chu Lai, chapter 9, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
- Công việc điều nghiên, trinh sát của bộ phận Linh tạm thời bị đình lại vì đang giữa tuần trăng.
- Linh's division had temporarily halted their investigations and scouting because the moon was full.