Vietnamese

edit

Etymology

edit

tuần +‎ trăng

Pronunciation

edit

Noun

edit

tuần trăng

  1. lunation, a period from one new moon to the next
    • 1978, Chu Lai, chapter 9, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
      Công việc điều nghiên, trinh sát của bộ phận Linh tạm thời bị đình lại vì đang giữa tuần trăng.
      Linh's division had temporarily halted their investigations and scouting because the moon was full.