See also: tuoi and tươi

Vietnamese

edit

Etymology

edit

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese (age, SV: tuế).

Pronunciation

edit

Noun

edit

tuổi (, 𢆫, 𣦮)

  1. (of lifeforms) age
    lớn/nhỏ tuổiold/young (literally, “big/small age”)
    tuổi già/trẻold/young age
    vòng tuổigrowth ring
    tuổi dậy thìpuberty
  2. a year of age
    Bạn bao nhiêu tuổi?
    How old are you?
    Tôi ... tuổi.
    I am ... years old.
    Con gái phải mười tám tuổi trở lên mới được lấy vợ.
    Only eighteen-year-old or older girls can marry.
    tòa nhà hơn 100 tuổia building more than 100 years old
  3. (chiefly communism) a year of tenure
    Ông 70 tuổi xuân, 50 tuổi Đảng.
    He's 70 years "young" and he worked as an active Party member for 50 years.
  4. (occult, divination) the Vietnamese zodiac equivalent of a zodiac sign, i.e. an earthly branch or a zodiac beast, based on birthyear
    Mày tuổi gì?
    Tuổi mèo/Mão.
    What's your zodiac beast?
    Cat.
    Nó tuổi hổ/Dần nên nóng tính lắm.
    His zodiac beast is the Tiger. No wonder he has such a temper.
    Tao tuổi trâu/Sửu, nó tuổi hổ/Dần, không hạp nhau đâu.
    My zodiac beast is the Buffalo, his is the Tiger, so we don't get along.

Derived terms

edit
Derived terms

See also

edit