Vietnamese

edit

Etymology

edit

bao (how many) +‎ giờ (hour).

Pronunciation

edit

Adverb

edit

bao giờ

  1. when, how long until
    Synonyms: khi nào, chừng nào
    Bao giờ bạn về?
    When will you come home?
    • Vietnamese folk poem (ca dao)
      Bao giờ cho đến tháng ba ? / Ếch cắn cổ rắn tha ra ngoài đồng.
      How long until March comes? / A frog bites at a snake's neck and carries it to the paddies.
  2. (with negative, question, or cũng) ever, at some unspecified time
    không bao giờnever
    chẳng bao giờnever
    chả bao giờnever
    Tên riêng bao giờ cũng cần viết hoa.
    Proper names must always be upper case.
    bao giờ bạn đi Hoa Kỳ chưa?
    Have you ever been to the US?

See also

edit
Derived terms