Vietnamese

edit

Pronunciation

edit

Etymology 1

edit

Sino-Vietnamese word from . Doublet of gấm.

Noun

edit

cẩm

  1. (only in compounds) brocade
Derived terms
edit

Etymology 2

edit

From French commissaire.

Noun

edit

cẩm

  1. (historical) police chief
    • 1936, Vũ Trọng Phụng, chapter 2, in Số đỏ [Dumb Luck]:
      Tất cả nhân viên trong sở cẩm chỉ có bẩy người: một ông Cẩm Tây, một ông thông ngôn ta, một ông quản cảnh sát, và bốn người lính.
      All seven employees in this police station were: one French chief, one Vietnamese interpreter, one manager, and four officers.
  2. (historical) policeman, police officer
    • 2021, Kiều Chi, “Sầm Sơn đối với tôi vẫn giống như một mối tình đầu [To Me, Sầm Sơn Is Like First Love]”, in Thanh Hóa Newspaper[1]:
      Ở nơi đó, 2 chị em nhà văn Đặng Thị Hạnh và Đặng Anh Đào được ngắm nhìn những ngôi biệt thự xinh đẹp “trồng toàn tường vi, bạch đàn mới lớn”, nhìn “những người đàn bà đẹp hay thẩn thơ bên vệ đường và mấy ông cẩm Tây gặp ngoài đường hay mỉm cười”.
      There, both sisters Đặng Thị Hạnh and Đặng Anh Đào could admire beautiful mansions where multiflora roses and young eucalyptus trees grew, to behold fair daydreaming damsels on the pavements, and to meet oft-smiling French policemen on the streets.
  3. (historical) police
    • 1936, Vũ Trọng Phụng, chapter 2, in Số đỏ [Dumb Luck]:
      Tất cả nhân viên trong sở cẩm chỉ có bẩy người: một ông Cẩm Tây, một ông thông ngôn ta, một ông quản cảnh sát, và bốn người lính.
      All seven employees in this police station were: one French chief, one Vietnamese interpreter, one manager, and four officers.