kiêm
Vietnamese
editEtymology
editSino-Vietnamese word from 兼.
Pronunciation
editConjunction
editkiêm
- Used to join the names of multiple positions or jobs of the same person; and.
- viện trưởng kiêm tổng biên tập tạp chí
- president and editor-in-chief of a magazine
- đạo diễn kiêm diễn viên
- director–actor