lưu cầu
Vietnamese
editEtymology
editFrom Lưu Cầu (“Ryukyu”); Sino-Vietnamese word from 琉球.
Cognate with Portuguese leque (“fan”).
Pronunciation
editNoun
edit- (obsolete) jade-inlaid sword
- 18th century, Nguyễn Gia Thiều (阮嘉韶) (1741-1798), Cung oán ngâm khúc (宮怨吟曲), Phú Văn đường tàng (富文堂藏), printed in 1866 edition:
- 𣩂饒庒丐琉球
𣩂饒朋丐幽愁毒諸- Giết nhau chẳng cái lưu cầu,
Giết nhau bằng cái u sầu, độc chưa? - Why not kill me with a jade sword?
Why kill me with anxiety instead? Just how vicious is that?
- Giết nhau chẳng cái lưu cầu,