vu khống
Vietnamese edit
Etymology edit
Sino-Vietnamese word from 誣 and 控.
Pronunciation edit
- (Hà Nội) IPA(key): [vu˧˧ xəwŋ͡m˧˦]
- (Huế) IPA(key): [vʊw˧˧ kʰəwŋ͡m˦˧˥] ~ [vʊw˧˧ xəwŋ͡m˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [vʊw˧˧ kʰəwŋ͡m˦˥] ~ [jʊw˧˧ xəwŋ͡m˦˥]
Verb edit
- to slander
- 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 89:
- Họ dựng nên nhiều chuyện không có thật, xúi giục các đệ tử vu khống Quyền Giáo Tông, thậm chí kiện ông ra tòa.
- They came up with many false stories, incited the disciples to slander the Acting Giáo Tông, and even sued him in court.