Việt Nam Dân chủ Cộng hoà

Vietnamese

edit

Alternative forms

edit

Etymology

edit

Sino-Vietnamese word from 越南 (Vietnam), 民主 (democracy) and 共和 (republicanism).

Pronunciation

edit
  • (Hà Nội) IPA(key): [viət̚˧˨ʔ naːm˧˧ zən˧˧ t͡ɕu˧˩ kəwŋ͡m˧˨ʔ hwaː˨˩]
  • (Huế) IPA(key): [viək̚˨˩ʔ naːm˧˧ jəŋ˧˧ t͡ɕʊw˧˨ kəwŋ͡m˨˩ʔ hwaː˦˩]
  • (Saigon) IPA(key): [viək̚˨˩˨ naːm˧˧ jəŋ˧˧ cʊw˨˩˦ kəwŋ͡m˨˩˨ waː˨˩] ~ [jiək̚˨˩˨ naːm˧˧ jəŋ˧˧ cʊw˨˩˦ kəwŋ͡m˨˩˨ waː˨˩]

Proper noun

edit

Việt Nam Dân chủ Cộng hoà

  1. (historical) the Democratic Republic of Vietnam
    Coordinate term: Việt Nam Cộng hoà
    • 2013 December 11, “Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam”, in Cổng Thông tin điện tử Chính phủ[1], page 1:
      Cách mạng tháng Tám thành công, ngày 2 tháng 9 năm 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn độc lập, khai sinh ra nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, nay là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
      In the wake of the triumph of the August Revolution, on 2 September 1945, President Ho Chi Minh announced the Declaration of Independence, declaring the birth of the Democratic Republic of Vietnam which is now the Socialist Republic of Vietnam.

See also

edit