côn
See also: Appendix:Variations of "con"
Vietnamese edit
Pronunciation edit
Etymology 1 edit
Sino-Vietnamese word from 棍 (“cudgel”).
Noun edit
(classifier cây) côn
See also edit
- khúc côn cầu (“hockey”, literally “bent-stick-ball”)
- nhị khúc côn (“nunchucks”)
Etymology 2 edit
Sino-Vietnamese word from 鯤
Noun edit
(classifier con) côn
- (rare, Chinese mythology) (cá ~) Kun, a giant mythical fish
- Zhuangzi, ch. 1. English translation by James Legge; Vietnamese translation by Nguyễn Hiến Lê
- Biển Bắc có con cá gọi là cá côn, mình dài không biết mấy ngàn dặm. Nó biến thành con chim gọi là chim bằng, lưng rộng không biết mấy ngàn dặm.
- In the Northern Ocean there is a fish, the name of which is Kun - I do not know how many li in size. It changes into a bird with the name of Peng, the back of which is (also) - I do not know how many li in extent.
- Biển Bắc có con cá gọi là cá côn, mình dài không biết mấy ngàn dặm. Nó biến thành con chim gọi là chim bằng, lưng rộng không biết mấy ngàn dặm.
- Zhuangzi, ch. 1. English translation by James Legge; Vietnamese translation by Nguyễn Hiến Lê