Vietnamese

edit

Pronunciation

edit

Etymology 1

edit

Noun

edit

kẻ (, , , )

  1. (derogatory) individual, person, man; specifically, put before a verb/adjective to mean a specific type of people
    • 1923, Hồ Biểu Chánh, Tỉnh mộng, Đức Lưu Phương, chapter 6
      Bấy lâu nay tôi oán nhơn-tình thế-thái lắm, trông có dịp mà chỉ cho họ thấy rõ-ràng rằng kẻ giàu sang thường hay làm quấy hơn người nghèo hèn, mà lại bọn nghèo hèn chẳng phải là "quân khốn-nạn" hết thảy đâu, mà còn nhiều lúc làm lợi ích cho xã-hội lắm.
      So long have I resented people's morals; they witness occasions that clearly show them that the rich and noble often cause more trouble than the poor and humble, and that these poor and humble are not all a "band of depravity", but that they often benefit society a lot.
    kẻ ám sátassassin
    kẻ giết ngườimurderer
    kẻ cắpthief
    kẻ cướprobber
    kẻ trộmthief
  2. (archaic, informal) Indicates a country or a region
    • Em là con gái kẻ Đằng,
      Bên Tề, bên Sở, biết rằng theo ai?
      I am a woman of the Teng country,
      Qi or Chu, who should I follow?
      — Unknown[nb 1]
Usage notes
edit

The word kẻ has pejorative connotations, người is more neutral, while vị is lofty. Kẻ can thus be used with adjectives that ordinarily would be considered carrying a positive meaning to signal the fact that the speaker or writer does not highly respect the person or people thus described, such as:

kẻ giàu córich guy

Notes

edit
  1. ^ This may be an allusion to a bigamist or a woman being forced to marry one of two people [1]

Etymology 2

edit

Compare Mon ကေဟ် (to write with a stylus).

Verb

edit

kẻ

  1. to draw a line