Vietnamese

edit

Etymology

edit

nam (male) +‎ trầm (deep; low).

Pronunciation

edit

Adjective

edit

nam trầm

  1. bass, low in pitch
    • 1957, Đoàn Giỏi, chapter 6, in Đất rừng phương Nam, Kim Đồng:
      Giọng nam trầm của anh Ba thủy thủ cứ dập dềnh đưa tiếng hát bè cao cua tôi chồm chồm bay vút ra xa…
      Sailor Ba's bass voice went up and down, pushing my high-pitched singing higher and further.