nam (“male”) + trầm (“deep; low”).
nam trầm
- bass, low in pitch
1957, Đoàn Giỏi, chapter 6, in Đất rừng phương Nam, Kim Đồng:Giọng nam trầm của anh Ba thủy thủ cứ dập dềnh đưa tiếng hát bè cao cua tôi chồm chồm bay vút ra xa…- Sailor Ba's bass voice went up and down, pushing my high-pitched singing higher and further.