Vietnamese

edit

Alternative forms

edit

Etymology

edit

Sino-Vietnamese word from 主義, composed of (main; principal) and (creed; cause; axiom), from Japanese 主義 (shugi, principle), from Literary Chinese 主義 (zhǔyì).

Pronunciation

edit

Noun

edit

chủ nghĩa

  1. an ideology; doctrine; system of thought; ism
    Yếu tố bất ngờ đằng sau chuỗi suy giảm kéo dài của đồng yên: Đến từ một chủ nghĩa bên kia địa cầu... Chủ nghĩa bảo hộ của Mỹ.
    The surprising factor behind the long string of decline of the [Japanese] Yen: comes from an ideology on the other side of the globe... American protectionism.
    Nó không phải là để bảo vệ cho một chủ nghĩa hay một chủ thuyết nào mà chỉ là để bảo vệ cho tự do...
    It wasn't in order to protect any ideology or theory, but only to protect freedom...
    • Hồ Chí Minh (1960 April 22) “Con đường dẫn tôi đến Chủ nghĩa Lênin [The Path Which Led Me To Leninism]”, in Nhân Dân[1], number 2226; English translation based on that from Selected Works of Ho Chi Minh[2], volume IV, Foreign Languages Publishing House, 1962
      Lúc đầu, chính là chủ nghĩa yêu nước, chứ chưa phải chủ nghĩa cộng sản đã đưa tôi tin theo Lênin, tin theo Quốc tế thứ ba. Từng bước một, trong cuộc đấu tranh, vừa nghiên cứu lý luận Mác – Lênin, vừa làm công tác thực tế, dần dần tôi hiểu được rằng chỉ có chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản mới giải phóng được các dân tộc bị áp bức và những người lao động trên thế giới khỏi ách nô lệ.
      At first, patriotism, not yet communism, led me to have confidence in Lenin, in the Third International. Step by step, along the struggle, by studying Marxist-Leninist theory parallel with participation in practical activities, I gradually came upon the fact that only socialism and communism can liberate the oppressed nations and the working people throughout the world from slavery.

Usage notes

edit

Not to be confused with chữ nghĩa (knowledge < word and its meaning (literal) > writing, script).

Derived terms

edit

See also

edit