Vietnamese edit

Alternative forms edit

Etymology edit

Sino-Vietnamese word from 神農, composed of (godly) and (farming), from Chinese 神農神农 (Shénnóng).

Pronunciation edit

Proper noun edit

Thần Nông

  1. (Chinese mythology) Shennong
    họ Thần Nông / Thần Nông thị
    descendants of Shennong
    • 1993, Lê Văn Hưu with Phan Thu Tiên, Ngô Sĩ Liên, “Kỷ Hồng Bàng Thị [The Age of the Hongbangites]”, in Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, transl., Đại Việt sử ký toàn thư [The Complete Annals of Great Viet], volume 1:
      Con cháu Thần Nông thị là Đế Minh lấy con gái Vụ Tiên mà sinh Kinh Dương Vương, tức là thủy tổ của Bách Việt.
      Emperor Minh was a Shennongite, and he married Vụ Tiên's daughter and begat Kinh Dương Vương, the progenitor of the Baiyue.
  2. (astrology) Synonym of Thiên Yết (Scorpio)
  3. (astronomy) Synonym of Thiên Yết (Scorpius)

See also edit

Zodiac signs in Vietnamese · cung hoàng đạo (layout · text)
       
Bạch Dương (White Sheep),
Dương Cưu,
Miên Dương (Sheep)
Kim Ngưu (Golden Bull) Song Tử (Twin Children),
Song Nam (Twin Boys),
Song Sinh (Twins)
Cự Giải (Giant Crab),
Bắc Giải (Northern Crab)
       
Sư Tử (Lion),
Hải Sư (Sea Lion)
Xử Nữ,
Thất Nữ,
Trinh Nữ (Virgin)
Thiên Bình,
Thiên Xứng (Scales),
Cân Xứng (Balance)
Thiên Yết,
Thiên Hạt,
Thiên Hiết (Heavenly Scorpion),
Bọ Cạp (Scorpion),
Hổ Cáp,
Thần Nông (Shennong)
       
Nhân Mã (Centaur),
Xạ Thủ (Archer)
Ma Kết,
Nam Dương (Southern Goat),
Sơn Dương (Goat)
Bảo Bình (Precious Vase),
Thuỷ Bình (Water Vase)
Song Ngư (Twin Fish)