Vietnamese

edit

Alternative forms

edit

Pronunciation

edit

Etymology 1

edit

Sino-Vietnamese word from .

Verb

edit

hoá

  1. to turn (into)
    hoá thànhto turn into
    hoá đáto be (literally) petrified; to turn into stone
    • (Can we date this quote?), Trần Lập (lyrics and music), “Người đàn bà hoá đá [The Petrified Woman]”:
      Người đàn bà hoá đá
      Chờ chồng nghìn năm, nhưng người đó đã không quay về
      Để nàng sống góa thân mỏi mòn.
      Người đàn bà hóa đá
      Vì lòng thủy chung còn sắt son
      Câu chuyện đó sẽ mãi lưu truyền đến mai sau.
      The petrified woman
      Waited for her husband for a thousand years, but that man never came back
      And so she lived forever widowed.
      The petrified woman
      Remained faithful till the bitter end
      And her story will always live on.
Derived terms
edit
Derived terms

Suffix

edit

hoá

  1. -ize; -ise
    chuẩn hoáto standardize
    Việt hoáto Vietnamize
    Latinh hoáto romanize
    mũi hoáto nasalize
Derived terms
edit

Noun

edit

hoá

  1. (colloquial, education) Clipping of hoá học (chemistry).
See also
edit

Etymology 2

edit

Sino-Vietnamese word from .

Affix

edit

hoá

  1. merchandise; goods
Derived terms
edit
Derived terms

Anagrams

edit