Tày

edit

Pronunciation

edit

Etymology 1

edit

From Proto-Tai *muːkᴰ (mucus of the nose). Cognate with Lao ມູກ (mūk), Shan မုၵ်ႈ (mūk), Zhuang mug, Thai มูก (mûuk).

Noun

edit

mục

  1. nasal mucus; snot
    mục ruêrunny nose
    fứ mụcto blow one's nose

Etymology 2

edit

Noun

edit

mục

  1. dust
    đin mụcdusty soil

References

edit
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

edit

Pronunciation

edit

Etymology 1

edit

From Proto-Mon-Khmer *ɓuk ~ *kɓuk (rotten, mouldy); cognate with Khmer ពុក (puk, rotten), Bahnar bŭk (rotten), Proto-Katuic *ʔaɓuk (rotten). Related to mốc.

Adjective

edit

mục ()

  1. rotten, decaying, decayed
Derived terms
edit

Etymology 2

edit

Sino-Vietnamese word from . The go sense is an orthographic borrowing from Japanese (me).

Noun

edit

mục

  1. (listing) an item
    mục 1item 1
  2. (lexicography) an entry
    mục từan entry
  3. (go) an eye
    thắng 3 mụcto win by 3 eyes
Derived terms
edit

Etymology 3

edit

A. Cheón (1905) suggested that the pronunciation derived from (MC mjuwk), which is visually similar to (MC ljuwk), an alternative form of (MC ljuwk) (SV: lục).[1]

Numeral

edit

mục

  1. (probably obsolete, chiefly pig traders' cant) six

See also

edit

(numerals in pig traders' cant) số đếm trong tiếng lóng lái lợn; chách (one), lái/nái (two), thâm (three), chớ (four), kẹo (five), mục (six), khắp/hấp (seven), bét (eight), khươm/khơm (nine), nạp/lạp (ten), (Category: vi:Numerals in pig traders' cant)

References

edit
  1. ^ M. A. Cheón. 1905. L'argot annamite. In Bulletin de l’École française d’Extrême-Orient, Volume 5, Numéro 1, p. 47 – 75e.

Anagrams

edit