bây
Tày
editAlternative forms
editPronunciation
edit- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [ɓəj˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [ɓəj˦˥]
Noun
edit(classifiers mạy or mác) bây (𣛥)
References
edit- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
- Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français [Tày-Vietnamese-French Dictionary][4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient
Vietnamese
editPronunciation
edit- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓəj˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓəj˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɓəj˧˧]
Audio (Hà Nội): (file) Audio (Saigon): (file)
Etymology 1
editFrom Proto-Mon-Khmer *piʔ; cognate with Khasi phi, Pacoh ipe, Central Nicobarese [Nancowry] ifē and possibly Mon ဗှ်ေ.
Alternative forms
editPronoun
editbây
Etymology 2
editPart of the b-series of demonstratives, along with bao, bấy.
Determiner
edit- of this extent, of this amount
- Con cua này chỉ bây lớn thôi.
- This (species of) crab only grows to this size.
See also
editDerived terms
Vietnamese demonstratives | |||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Laurence Thompson (1965), Vietnamese Grammar | |||||||||||||||||||
Unspecified | Close to the speaker or newly introduced |
Remote, already identified | |||||||||||||||||
PLACE đ- (first register) |
đâu ‘wherever’ |
đây ‘here’ |
đấy ‘there’ | ||||||||||||||||
REFERENCE n- (second register) |
nào ‘whichever’ |
này ‘this’ |
nọ ‘that’ | ||||||||||||||||
PROPORTION b- (first register) |
bao ‘to whatever extent’ |
bây ‘to this extent’ |
bấy ‘to that extent’ | ||||||||||||||||
MANNER s- (first register) v- (second register) |
sao ‘however’ |
vầy ‘this way’ |
vậy ‘that way’ | ||||||||||||||||
Nguyễn Phú Phong (1992), “Vietnamese Demonstratives Revisited” | |||||||||||||||||||
D• (Indefinite) |
D1 (Proximal) |
D2 (Medial) |
D3 (Distal) | ||||||||||||||||
+NOM(inal) | đâu place-what |
đây place-this |
đấy place-that1 |
||||||||||||||||
±NOM(inal) | đó (place-)that1 |
kia (place-)that2 | |||||||||||||||||
–NOM(inal) | nào what |
nầy this |
nấy/ấy that1 |
nọ that2 |
Proximal (*-iː) |
Distal 1 (*-iːʔ) |
Distal 2 (*-əːʔ) |
Distal 3/ Remote (*-ɔːʔ) |
Interrogative (rime was a rounded back vowel) | |
---|---|---|---|---|---|
Place, attributive1 n- |
ni nì này |
nấy | nớ | nọ | nào |
Place, nominal2 đ- |
đây | đí đấy |
— | đó | đâu |
Manner r- |
ri rày |
— | rứa | — | ru sao3 |
Extent 14 b- |
bây | bấy | — | — | bao |
Extent 25 v- |
vầy | vậy | — | — | — |
1 Originally can only follow a nominal (being used attributively), hence nơi này (“this place; here”), nơi nào (“where”) (no longer completely true in the modern language). 2 Can be used on its own/is itself nominal, hence đây (“here”), đâu (“where”). 3 From earlier *C-raːw (where *C is nonspecific consonant). 4 Placed before the head: bây nhiêu (“this much”), bấy nhiêu (“that much”), bao nhiêu (“how much”). 5 Placed after the head: nhanh vầy (“this fast”), nhanh vậy (“that fast/so fast”). |
Categories:
- Tày terms with IPA pronunciation
- Tày nouns classified by mạy
- Tày nouns classified by mác
- Tày lemmas
- Tày nouns
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese terms with audio links
- Vietnamese terms inherited from Proto-Mon-Khmer
- Vietnamese terms derived from Proto-Mon-Khmer
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese pronouns
- Vietnamese informal terms
- Vietnamese determiners
- Vietnamese terms with usage examples